Từ điển Thiều Chửu
溶 - dong
① Dong dong 溶溶 nước mông mênh. ||② Tan, cho vật chất tan ra nước gọi là dong giải 溶解.

Từ điển Trần Văn Chánh
溶 - dung
① Tan, hoà tan: 糖還未有溶 Đường còn chưa tan; ② 【溶溶】dung dung [róngróng] (văn) Rộng rãi, bao la, mênh mông: 江水溶溶 Nước sông mênh mông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
溶 - dung
Dáng nước mênh mông — Chảy thành nước.


溶液 - dung dịch || 溶度 - dung độ || 溶解 - dung giải ||